|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đang online : 6
- Hôm qua : 638
- Tuần này : 3088
- Tháng này : 2384
- Tổng truy cập : 1731558
Thông tin tài liệu
TCVN 8860 - 1 : 2011 Xác định độ ổn định, Độ dẻo Marshall
Ngày Đăng : 17/07/2015 - 9:58 AMĐộ ổn định Marshall (Marshall Stability) Giá trị lực nén lớn nhất đạt được khi thử nghiệm mẫu BTN chuẩn (mẫu hình trụ đường kính 101,6 mm, chiều cao 63,5 mm) trên máy nén Marshall, đơn vị tính là kilôniutơn (kN). Trường hợp mẫu có chiều cao khác 63,5 mm thì hiệu chỉnh để xác định độ ổn định Marshall.
BÊ TÔNG NHỰA, PHƯƠNG PHÁP THỬ
Phần 1: Xác định độ ổn định, độ dẻo Marshall
Asphalt Concrete - Test methods - Part 1: Determination of Marshall Stability and Plastic Flow
1 Phạm vi áp dụng
1.1 Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ ổn định, độ dẻo Marshall của bê tông nhựa sử dụng nhựa đường đặc (viết tắt là BTN) có cỡ hạt lớn nhất danh định (theo sàng vuông) không vượt quá 19,0 mm;
1.2 Tiêu chuẩn này cũng quy định phương pháp xác định độ ổn định, độ dẻo Marshall cải tiến đối với BTN có cỡ hạt lớn nhất danh định lớn hơn 19,0 mm nhưng không vượt quá 37,5 mm.
2 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
2.1 Độ ổn định Marshall (Marshall Stability)
Giá trị lực nén lớn nhất đạt được khi thử nghiệm mẫu BTN chuẩn (mẫu hình trụ đường kính 101,6 mm, chiều cao 63,5 mm) trên máy nén Marshall, đơn vị tính là kilôniutơn (kN). Trường hợp mẫu có chiều cao khác 63,5 mm thì hiệu chỉnh để xác định độ ổn định Marshall.
2.2 Độ dẻo Marshall (Marshall Flow)
Biến dạng của mẫu BTN trên máy nén Marshall tại thời điểm xác định độ ổn định Marshall, đơn vị tính là milimét (mm).
2.3 Độ ổn định Marshall cải tiến (Modified Marshall Stability)
Giá trị lực nén lớn nhất đạt được khi thử nghiệm mẫu BTN cải tiến chuẩn (mẫu hình trụ đường kính 152,4 mm, chiều cao 95,2 mm) trên máy nén Marshall, đơn vị tính là kilôniutơn (kN). Trường hợp mẫu có chiều cao khác 95,2 mm thì hiệu chỉnh để xác định độ ổn định Marshall cải tiến.
2.4 Độ dẻo Marshall cải tiến (Modified Marshall Flow)
Biến dạng của mẫu BTN trên máy nén Marshall tại thời điểm xác định độ ổn định Marshall cải tiến, đơn vị tính là milimét (mm).
Tham khảo thiết bị: Máy nén Marshall, Khuôn Marshall, Máy đầm Marshall, Kích tháo mẫu Marshall
Tin Khác